PHẠM
KHUYỂN【犬】
5
おか.す
ハン、ボン
phạm nhân Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm [干犯], mạo phạm [冒犯], v.v. Kẻ có tội. Tên khúc hát.