123
Hán Việt

CAN

Bộ thủ

CAN【干】

Số nét

3

Kunyomi

ひ.る、ほ.す

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khô Phạm. Như can phạm []. Cầu. Như can lộc [祿] cầu lộc. Cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn. Giữ. Như can thành [] người bầy tôi giữ gìn xã tắc. Bến nước. Như hà can [] bến sông. Can. Như giáp [], ất [], bính [], đinh [], mậu [], kỉ [], canh [], tân [], nhâm [], quý [] là mười can. Can thiệp. Như tương can [] cùng quan thiệp. Cái. Như nhược can [] ngần ấy cái. Giản thể của chữ []. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp