Hán Việt
MẠO,MẶC
Bộ thủ
NHẬT【日】
Số nét
9
Kunyomi
おお.う、おか.す
Onyomi
ボウ、モウ
Bộ phận cấu thành
日目
Nghĩa ghi nhớ
mạo hiểm Trùm đậy. Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm [冒險] xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ [冒雨] xông mưa. Hấp tấp. Như mạo muội [冒昧] lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa. Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo [貪冒]. Giả mạo. Như mạo danh [冒名] mạo tên giả. Một âm là mặc. Như Mặc Đốn [冒頓] tên chủ rợ Hung nô.