Hán Việt
THẠCH
Bộ thủ
THẠCH【石】
Số nét
5
Kunyomi
いし、こく
Onyomi
セキ、シャク、コク
Bộ phận cấu thành
口石
Nghĩa ghi nhớ
đá, thạch anh, bảo thạch Đá. Thạch (tạ). Đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch. Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch. Khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học [金石之學]. Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Như thạch điền [石田] ruộng không cầy cấy được, thạch nữ [石女] con gái không đủ bộ sinh đẻ. Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm. Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh. Bắn đá ra. Lớn, bền.