tích tụ, súc tích, tích phân
Chứa góp. Như tích trữ [積貯] cất chứa cho nhiều.
Chồng chất. Như tích lũy [積累] chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn.
Tích lâu. Như tích niên [積年] đã lâu năm.
Cái số nhân được. Như diện tích [面積] số đo bề mặt được bao nhiêu.
Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.