123456789
Hán Việt

DIỆN

Bộ thủ

DIỆN【面】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

メン、ベン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phản diện, chính diện Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi. Ngoài mặt. Như chánh diện [] mặt giữa, trắc diện [] mặt bên. Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. Ngoảnh về. Như nam diện [] ngoảnh về hướng nam. Tục viết là [].

Người dùng đóng góp