phản diện, chính diện
Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
Ngoài mặt. Như chánh diện [正面] mặt giữa, trắc diện [側面] mặt bên.
Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
Ngoảnh về. Như nam diện [南面] ngoảnh về hướng nam. Tục viết là [靣].