CÁ
TRÚC【竹】
14
カ、コ
cá thể, cá nhân Cái, quả. Tục gọi một quả là nhất cá [一箇]. Lời nói chỉ vào cái gì. Như giá cá [這箇] cái ấy. Có khi viết là [个] hay [個].