TOÁN
TRÚC【竹】
14
サン
tính toán, kế toán, toán học Số vật. Như vô toán [無算] rất nhiều không tính xiết. Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật [算術] hay toán học [算學]. Mưu toan. Như toán kế [算計] toan tính.