THUẬT
SÁCH【彳】
11
ジュツ
kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ [術士]. Phương phép do đó mà suy ra. Như bất học vô thuật [不學無術] không học không có phương pháp để làm. Đường đi trong ấp. Cùng nghĩa với chữ thuật [述].