1234567891011
Hán Việt

THUẬT

Bộ thủ

SÁCH【彳】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ジュツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ []. Phương phép do đó mà suy ra. Như bất học vô thuật [] không học không có phương pháp để làm. Đường đi trong ấp. Cùng nghĩa với chữ thuật [].

Người dùng đóng góp