Hán Việt
VÔ,MÔ
Bộ thủ
HỎA【火】
Số nét
12
Kunyomi
ぶ、な.い
Onyomi
ム、ブ
Bộ phận cấu thành
一灬無|ノ
Nghĩa ghi nhớ
hư vô, vô ý nghĩa Không. Vô minh [無明] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là ngu si không có trí tuệ. Vô lậu [無漏] chữ nhà Phật [佛], phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu. Vô sinh [無生] chữ nhà Phật [佛], nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa. Một âm là mô. Nam mô [南無], nguyên tiếng Phạn là Namanab, nghĩa là quy y, là cung kính đỉnh lễ. Dị dạng của chữ 无