sơ cấp, trung cấp, cao cấp
Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp [拾級].
Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp [一級].
Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp [首級].