TỔ
MỊCH【糸】
11
くみ、く.む
ソ
tổ hợp, tổ chức Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ [解組]. Liên lạc. Như tổ chức [組織] liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ [一組].