Hán Việt
KHẢO
Bộ thủ
LÃO【老】
Số nét
6
Kunyomi
かんが.える
Onyomi
コウ
Bộ phận cấu thành
勹⺹
Nghĩa ghi nhớ
khảo sát, tư khảo Thọ khảo, già nua. Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. Như tổ khảo [祖考] ông. Khảo xét. Thí. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. Như khảo thí [考試] thi khảo. Xong, khánh thành nhà. Đánh, khua. Trọn, kết cục. Vết.