123456
Hán Việt

KHẢO

Bộ thủ

LÃO【老】

Số nét

6

Kunyomi

かんが.える

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

khảo sát, tư khảo Thọ khảo, già nua. Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. Như tổ khảo [] ông. Khảo xét. Thí. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. Như khảo thí [] thi khảo. Xong, khánh thành nhà. Đánh, khua. Trọn, kết cục. Vết.

Người dùng đóng góp