THIỆT
THIỆT【舌】
6
した
ゼツ
cái lưỡi Lưỡi. Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [饒舌], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [舌人].