123456
Hán Việt

THIỆT

Bộ thủ

THIỆT【舌】

Số nét

6

Kunyomi

した

Onyomi

ゼツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái lưỡi Lưỡi. Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [].

Người dùng đóng góp