HÀNG
CHU【舟】
10
コウ
hàng không, hàng hải Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng. Vượt qua. Như hàng hải [航海] vượt bể, hàng lộ [航路] đường nước, v.v. Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.