12345678910
Hán Việt

HÀNG

Bộ thủ

CHU【舟】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hàng không, hàng hải Thuyền, hai chiếc thuyền cùng sang gọi là hàng. Vượt qua. Như hàng hải [] vượt bể, hàng lộ [] đường nước, v.v. Ken thuyền làm cầu nổi sang sông.

Người dùng đóng góp