ĐẰNG
THẢO【艸】
18
ふじ
トウ、ドウ
cây leo, loài mây Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi. Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng [瓜藤] tua dưa. Tử đằng [紫藤] hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng [銀藤].