123456
Hán Việt

QUA

Bộ thủ

QUA【瓜】

Số nét

5

Kunyomi

うり

Onyomi

カ、ケ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

quả bầu, bí Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. Qua kì [] đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua [], vì chữ qua [] giống hình hai chữ bát [], tức mười sáu. Qua lý [] nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian : qua điền bất nạp lý, lý hạ bất chỉnh quan []. Qua cát [] kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.

Người dùng đóng góp