THỆ
NGÔN【言】
14
ちか.う
セイ
tuyên thệ Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư [誓師]. Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ [折箭爲誓] bẻ tên làm phép thề. Mệnh lệnh. Kính cẩn.