VU
NGÔN【言】
14
しい.る、し.いる、あざむ.く
フ
vu cáo, buộc tội sai, đánh lừa Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo [誣告] cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả. Xằng bậy.