1234567891011121314
Hán Việt

VU

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

14

Kunyomi

しい.る、し.いる、あざむ.く

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vu cáo, buộc tội sai, đánh lừa Lừa dối, không mà bảo là có gọi là vu. Như vu cáo [] cáo láo, như người ta nói vu oan, vu khống đều là nghĩa ấy cả. Xằng bậy.

Người dùng đóng góp