1234567
Hán Việt

CÁO

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

7

Kunyomi

つ.げる

Onyomi

コク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

báo cáo, thông cáo Bảo, bảo người trên gọi là cáo. Cáo. Như cáo lão [] cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh [] cáo ốm, v.v. Một âm là cốc. Trình. Như xuất cốc phản diện [] nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.

Người dùng đóng góp