Hán Việt
TRINH
Bộ thủ
BỐC【卜】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
テイ
Bộ phận cấu thành
ハ卜目貝
Nghĩa ghi nhớ
trinh tiết Trinh, chính đính, giữ được tấm lòng chính đính thủy chung không ai làm lay động được gọi là trinh. Như trung trinh [忠貞] trong sạch không thay lòng, kiên trinh [堅貞] trong sạch vững bền, v.v... Đàn bà không thất tiết (không yêu ai, chỉ yêu một chồng) gọi là trinh phụ [貞婦]. Con gái chính đính (không theo trai) gọi là trinh nữ [貞女]. Bói xem, bói hỏi sự chính đính gọi là trinh. Như trinh cát [貞吉] chính đính tốt. Tinh thành.