123456
Hán Việt

CÁT

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

6

Kunyomi

Onyomi

キチ、キツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tốt lành, cát tường Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát [], đối lại với chữ hung []. Như cát tường [] điềm lành. Anh Cát Lợi [] tức nước Anh (England).

Người dùng đóng góp