123456789101112131415
Hán Việt

TRÚ

Bộ thủ

MÃ【馬】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

チュウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đồn trú Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ []. Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh [], đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp [].

Người dùng đóng góp