MÃNH,MẪN
MÃNH【黽】
13
あおが.える、つと.める
ミョウ、モウ、ボウ、ビン、ミン
bộ mãnh, con ếch, nỗ lực Con chẫu, con ếch. Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi [詩經] nói mẫn miễn tòng sự [黽勉從事] gắng gỏi làm việc.