1
Hán Việt

ẤT

Bộ thủ

ẤT【乙】

Số nét

1

Kunyomi

Onyomi

オツ、イツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

can Ất Can Ất, can thứ hai trong mười can. Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất []. Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu [] để chữa cũng gọi là ất. Ruột. Như Kinh Lễ nói ngư khử ất [] cá bỏ ruột

Người dùng đóng góp