12345
Hán Việt

KHỨ

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

5

Kunyomi

さ.る

Onyomi

キョ、コ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

quá khứ, trừ khử Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. Bỏ. Như khứ thủ [] bỏ lấy. Đã qua. Như khứ niên [] năm ngoái. Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập []. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh []. Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [].

Người dùng đóng góp