quá khứ, trừ khử
Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
Bỏ. Như khứ thủ [去取] bỏ lấy.
Đã qua. Như khứ niên [去年] năm ngoái.
Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập [平,上,去,入]. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh [去聲].
Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [驅].