CỪU
NHÂN【人】
4
あだ、あた、かたき、つれあい
キュウ、グ
địch thủ, kẻ thù, sự báo thù, sự ghen ghét, sự thù oán, sự thù hận, sự thiệt hại, tội lỗi, sự đổ nát, sự xâm lược Thù địch. Như phục cừu [復仇] báo thù lại. Giận tức. Như cừu thị [仇視] coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).