1234567891011
Hán Việt

THỊ

Bộ thủ

THỊ【示】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thị sát, thị lực, giám thị Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học [] coi học, thị sự [] trông coi công việc, v.v. Coi nhau, đãi nhau. Như Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm [, ] (Mạnh Tử []) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua. So sánh. Như thị thử vi giai [] cái này coi tốt hơn cái ấy. Bắt chước. Sống. Cùng nghĩa với chữ chỉ [].

Người dùng đóng góp