MIỄN
NHÂN【儿】
8
まぬか.れる
メン
miễn tội Bỏ. Như miễn quan [免冠] trật mũ. Khỏi. Như miễn tử [免死] thoát khỏi chết. Truất, cách. Như miễn quan [免官] cách chức quan. Một âm là vấn. Như đản vấn [袒免] áo tang để trầy tay ra.