Hán Việt
TỬ
Bộ thủ
NGẠT【歹】
Số nét
6
Kunyomi
し.ぬ
Onyomi
シ
Bộ phận cấu thành
匕夕歹一
Nghĩa ghi nhớ
tử thi, tự tử Chết. Như báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh [豹死留皮, 人死留名] beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm. Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Như tử ngữ [死語] tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa. Tắt, vạc. Như tử hôi phục nhiên [死灰復然] tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa [死心塌地].