123456
Hán Việt

TỬ

Bộ thủ

NGẠT【歹】

Số nét

6

Kunyomi

し.ぬ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

tử thi, tự tử Chết. Như báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh [, ] beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm. Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Như tử ngữ [] tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa. Tắt, vạc. Như tử hôi phục nhiên [] tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa [].

Người dùng đóng góp