TOÀN
NHÂN【人】
6
すべ.て、まった.く
ゼン
toàn bộ Xong, đủ. Vẹn. Như toàn quốc [全國] vẹn cả nước. Giữ cho toàn vẹn. Như toàn hoạt thậm đa [全活甚多] cứu sống cho được hẳn rất nhiều.