CẦN
LỰC【力】
12
つと.める、つと.まる
キン、ゴン
chuyên cần, cần lao Siêng. Ân cần [殷勤] tiếp đãi thân thiết tỏ ý hậu đãi. Cũng có khi dùng chữ ân cần [慇懃].