12345678910
Hán Việt

ÂN

Bộ thủ

THÙ【殳】

Số nét

10

Kunyomi

さかん

Onyomi

イン、アン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sự hưng thịnh, phát đạt Thịnh, đầy đủ. Như ân phú [] giàu có thịnh vượng. Bọn đông. Như ân kiến [] đông người họp mặt. Nhà Ân [], vua Bàn Canh [] nhà Thương [] thiên đô sang đất Ân. Ân ân [] lo đau đáu. Chính giữa. To lớn. Một âm là an. Đỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi. Lý Hoa [] : Vạn lý chu an [] (Điếu cổ chiến trường văn []) Máu đọng đỏ tím muôn dặm. Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.

Người dùng đóng góp