Hán Việt
HƯỚNG
Bộ thủ
CỔN【丨】
Số nét
6
Kunyomi
む.かう、む.く/ける、む.こう
Onyomi
コウ
Bộ phận cấu thành
冂口
Nghĩa ghi nhớ
hướng thượng, phương hướng Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng [南向] ngoảnh về hướng nam, bắc hướng [北向] ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng [志向], xu hướng [趨向], v.v. Ngày xưa. Như hướng giả [向者] trước ấy. Sắp. Như hướng thần [向晨] sắp sáng. Giản thể của chữ 曏