123456
Hán Việt

HƯỚNG

Bộ thủ

CỔN【丨】

Số nét

6

Kunyomi

む.かう、む.く/ける、む.こう

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hướng thượng, phương hướng Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng [] ngoảnh về hướng nam, bắc hướng [] ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng [], xu hướng [], v.v. Ngày xưa. Như hướng giả [] trước ấy. Sắp. Như hướng thần [] sắp sáng. Giản thể của chữ

Người dùng đóng góp