1234567
Hán Việt

CHÍ

Bộ thủ

THỔ【土】

Số nét

7

Kunyomi

こころざし、こころざ.す

Onyomi

シ、シリング

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ý chí, chí nguyện Nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành [] có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ [] nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy. Chuẩn đích. Mũi tên. Ghi chép, cũng như chữ chí []. Tô Thức [] : Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã [, ] (Hỉ vủ đình kí []) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp