VỊ
KHẨU【口】
8
あじ、あじ.わう
ミ
vị giác, mùi vị Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị [五味]). Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị [有味].