123456789
Hán Việt

PHẨM

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

9

Kunyomi

しな

Onyomi

ヒン、ホン

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

sản phẩm Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật []. Một cái cũng gọi là phẩm. Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp. Phẩm giá. Như nhân phẩm [] phẩm giá người. Cân lường. Như phẩm đề [], phẩm bình [] nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.

Người dùng đóng góp