THIỆN
BÁT【八】
12
よ.い
ゼン
thiện ác, từ thiện Thiện, lành, đối lại với chữ ác [惡]. Khéo. Như thiện thư [善書] viết khéo. Một âm là thiến. Lấy làm phải, khuyên gắng làm thiện. Giao hiếu.