12345678910
Hán Việt

THƯ

Bộ thủ

DUẬT【聿】

Số nét

10

Kunyomi

か.く

Onyomi

ショ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

thư đạo, thư tịch, thư kí Sách. Ghi chép, viết. Thư tín. Như thướng thư [] dâng thơ. Chữ. Như thư pháp [] phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia []. Kinh Thư, gọi tắt tên kinh Thượng Thư [].

Người dùng đóng góp