THƯ
DUẬT【聿】
10
か.く
ショ
thư đạo, thư tịch, thư kí Sách. Ghi chép, viết. Thư tín. Như thướng thư [上書] dâng thơ. Chữ. Như thư pháp [書法] phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia [書家]. Kinh Thư, gọi tắt tên kinh Thượng Thư [尚書].