PHI
NỮ【女】
6
ヒ
phi tần Sánh đôi, cũng như chữ phối [配]. Như hậu phi [后妃] vợ cả của vua. Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần [妃嬪]. Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.