DẦN
MIÊN【宀】
11
とら
イン
chi thứ 3, cung kính, con cọp Chi Dần, một chi trong mười hai chi. Từ ba giờ sáng đến năm giờ sáng là giờ Dần. Kính. Cùng làm quan với nhau gọi là đồng dần [同寅], quan lại chơi với nhau gọi là dần nghị [寅誼].