123456
Hán Việt

ĐỒNG

Bộ thủ

QUYNH【冂】

Số nét

6

Kunyomi

おな.じ

Onyomi

ドウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

đồng nhất, tương đồng Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng [] nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một. Cùng nhau. Như đồng học [] cùng học, đồng sự [] cùng làm việc, v.v. Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng [祿] phúc lộc cùng hợp cả tới. Hòa. Như đại đồng chi thế [] cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì. Lôi đồng [] nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.

Người dùng đóng góp