thẩm tra, thẩm phán, thẩm định
Xét rõ, xét kĩ.
Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một tòa gọi là thẩm phán sảnh [審判廳] là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy.
Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn. Như thẩm như thị dã [審如是也] xét quả đúng như thế vậy.