HẠNH
THỔ【土】
8
さいわ.い、しあわ.せ、さち
コウ
hạnh phúc, hạnh vận May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh. Cầu. Như hạnh tai lạc họa [幸哉樂禍] cầu cho người bị tai và lấy làm thích. Yêu dấu. Bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh [得幸].