1234567891011
Hán Việt

ĐẮC

Bộ thủ

SÁCH【彳】

Số nét

11

Kunyomi

え.る、う.る

Onyomi

トク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đắc lợi, cầu bất đắc Được. Phàm sự gì cầu mà được gọi là đắc. Nghĩ ngợi mãi mà hiểu thấu được gọi là tâm đắc []. Trúng. Như đắc kế [] mưu được trúng, được như ý mình mưu tính. Sự lợi hại gọi là đắc thất []. Tham. Như lão giả giới chi tại đắc [] người già phải răn ở sự tham. Tự đắc. Như dương dương tự đắc [] nhơn nhơn tự đắc. Hợp, cùng người hợp tính gọi là tương đắc [].

Người dùng đóng góp