123456789101112131415
Hán Việt

QUẢNG

Bộ thủ

NGHIỄM【广】

Số nét

15

Kunyomi

ひろ.い、ひろ.まる、ひろ.める、ひろ.がる、ひろ.げる

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
广
N1
Nghĩa ghi nhớ

rộng, lan truyền, bị khuếch tán, trở nên thời thượng, trở nên phổ chúng, làm cho lan rộng, làm cho khuếch tán, vươn ra, chạy dài ra, lan rộng, kéo dài, nới rộng, xem Rộng. Mở rộng. Mười lăm cỗ xe binh gọi là một quảng. Tên đất. Một âm là quáng. Đo ngang, đo mặt đất, đo về phía đông tây gọi là quáng [], về phía nam bắc gọi là luân []. Dị dạng của chữ [广].

Người dùng đóng góp